logo

icon1  Phone: 093 588 73 68

Gọi để được tư vấn ngay!

Tin tức

Báo giá vật liệu xây dựng 2023 mới nhất

Báo giá vật liệu xây dựng 2023 mới nhất nhanh chóng và chính xác

Ngôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lựcNgôi sao không hiệu lực
 

Giá vật liệu xây dựng năm 2023 là một trong những hạng mục được nhiều người quan tâm. Ngày nay sự phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa, sự tăng trưởng đô thị khiến cho nhiều công trình xây dựng mọc lên hàng loạt kéo theo nhu cầu xây dựng tăng cao, đồng thời thị trường vật liệu của ngành xây dựng trở nên biến động và đặc biệt được quan tâm. Song song với việc tìm hiểu về chất lượng vật liệu thì mức giá của vật liệu xây dựng cũng là một trong những cụm từ quan trọng được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu quan tâm. Chính vì thế, bài viết dưới đây Nghĩa Hưng Tapro xin phép được chia sẻ những thông tin giúp quý khách hàng thuận tiện trong việc tham khảo mức giá một cách chuẩn xác nhất.

Mục lục bài viết (Bấm để xem nhanh)

1. Bảng giá chi tiết các vật liệu xây dựng phổ biến 2023

Ngày nay có thể nói thị trường vật liệu về ngành xây dựng đang ngày càng trở nên đa dạng. Không chỉ dừng lại ở các nguyên vật liệu cơ bản như gạch, vôi, gỗ…mà còn rất nhiều những loại vật liệu đa chức năng mới mẻ đang dần phổ biến trong các công trình xây dựng. Cũng chính vì vậy, không quá khó hiểu khi bảng giá vật liệu xây dựng năm 2023 đang trở nên phức tạp và đa dạng hơn bao giờ hết.

Khi báo giá vật liệu xây dựng sẽ phân chia vật liệu thành hai mục chính. Đó là vật liệu xây dựng của hạng mục thô và vật liệu xây dựng với hạng mục hoàn thiện. Việc phân chia như vậy sẽ giúp chủ đầu tư dễ dàng nắm bắt và hiểu rõ hơn về lựa chọn nguyên vật liệu phù hợp.

>> Xem thêm: Cải Tạo Nhà Đà Nẵng - Sửa Nhà Đà Nẵng Trọn Gói Uy Tín Chất Lượng

1.1. Giá vật liệu đá xây dựng

Đá xây dựng được xem như một trong những loại vật liệu chủ chốt góp phần hoàn thiện phần thô của công trình xây dựng. Có rất nhiều chủng loại của đá xây dựng như đá dăm 1x2, 2x4, 4x6, 5x7, đá mini sàng, đá mini bụi… mỗi loại đá sẽ được ứng dụng trong những bước xây dựng khác nhau.

Tuy nhiên điểm chung của những loại đá này chính là có thể dùng trong việc đổ bê tông. Với đá xây dựng, bạn cần lưu ý tiến hành vệ sinh sạch sẽ đá trước khi đổ bê tông và đảm bảo đá không còn tạp chất, từ đó giúp độ kết dính đá sẽ ở mức độ cao nhất.

Các loại đá dùng trong xây dựngCác loại đá dùng trong xây dựng

Ngày nay, trên thị trường nguyên vật liệu xây dựng, đá có mức giá dao động trong khoảng từ 240.000đ đến 400.000đ/m3 phụ thuộc vào từng loại khác nhau cũng như số lượng mua của khách hàng. Sau đây để tham khảo chi tiết rõ ràng hơn về mức giá của đá xây dựng, mời các bạn cùng xem qua bảng báo giá chi tiết mới nhất.

Bảng báo giá đá xây dựng mới nhất 2023:

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG

TÍNH M3

GIÁ CÓ VAT (10%)

Đá xây dựng 5x7

270.000

280.000

Đá xây dựng 1x2 (đen)

270.000

280.000

Đá xây dựng 1x2 (xanh)

395.000

415.000

Đá mi bụi

225.000

240.000

Đá mi sàng

250.000

265.000

Đá xây dựng 0x4 loại 1

250.000

260.000

Đá xây dựng 0x4 loại 2

220.000

235.000

Đá xây dựng 4x6

270.000

280.000

Lưu ý : Bảng giá trên mà chúng tôi đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá sẽ có sự chênh lệch theo yêu cầu của chủ đầu tư về kích cỡ xe vận chuyển, xe càng lớn thì đơn giá trên càng rẻ. Mức giá chênh lệch có thể từ 30.000 – 40.000đ/ m3 hàng hóa.

1.2. Giá vật liệu Xi măng xây dựng

Vật liệu xi măng là một trong những vật liệu chính không thể bỏ qua bởi đây là thành phần chủ đạo tạo nên độ kết dính của những vật liệu khác lại với nhau. Là một trong những vật liệu không thể thiếu và đồng hành xuyên suốt trong tất cả các công đoạn thì thi công một công trình. Khối lượng xi măng thường sẽ phụ thuộc vào kết cấu và diện tích của từng công trình xây dựng mà khách hàng yêu cầu.

Xi măng là vật liệu chủ chốt giúp kết dính những vật liệu khác lại với nhauXi măng là vật liệu chủ chốt giúp kết dính những vật liệu khác lại với nhau

Do đó, chi phí về vật liệu xi măng của mỗi công trình cũng sẽ khác nhau. Tuy nhiên, để khách quan hơn, bạn có thể tham khảo mức giá xi măng trên thị trường trường dao động trong khoảng từ 900.000đ đến 1.800.000đ/tấn, tùy vào từng nhãn hiệu. Sau đây sẽ là bảng tham khảo cụ thể được sắp xếp theo giá chi tiết nhất:

Tên sản phẩm (bao)

Đơn giá (vnđ/tấn)

Xi măng Vissai PCB40

1,000,000

Xi măng Vissai PCB30

930,000

Xi măng Hoàng Long PCB40

950,000

Xi măng Hoàng Long PCB30

900,000

Xi măng Xuân Thành PCB40

950,000

Xi măng Xuân Thành PCB30

890,000

Xi măng Duyên Hà PCB40

1,060,000

Xi măng Duyên Hà PCB30

980,000

Xi măng Bút Sơn PCB40

1,060,000

Xi măng Bút Sơn PCB30

1,030,000

Xi măng Bút Sơn MC25

895,000

Xi măng Insee Hòn Gai

1,325,000

Xi măng Insee Đồng Nai

1,670,000

Xi măng Insee Hiệp Phước

1,650,000

Xi măng Insee Cát Lái

1,705,000

Xi măng Chinfon PCB30

1,205,000

Xi măng Hoàng Thạch PCB30

1,297,000

Xi măng Tam Điệp PCB30

1,112,000

Xi măng Kiện Khê PCB30

840,000

1.3. Giá vật liệu Cát xây dựng

Tương tự như xi măng, vật liệu cát xây dựng cũng đóng vai trò quan trọng xuyên suốt cả quá trình. Thông thường các xây dựng sẽ được chia nhỏ thành hai loại cát vàng và cát đen. Bên cạnh đó nó còn được phân chia theo kích thước như các hạt nhỏ, các hạt trung, các hạt to…cát vàng sẽ là loại cát được dùng phổ biến nhất, còn cách xăm sẽ dùng trong bước xây trát tường cũng như hoàn thiện công trình.

Tuy nhiên cũng tùy vào từng hạng mục công trình mà chủ thầu có thể lựa chọn loại cát phù hợp nhất. Theo như tìm hiểu thì hiện nay mức giá dao động của vật liệu cá sẽ nằm trong khoảng từ 130.000đ đến 360.000đ/m3. 

Cát dùng trong quá trình xây dựng được phân ra thành cát đen và cát vàng theo màu sắc và cát hạt nhỏ, cát tầm trung, cát hạt to theo kích thước. Tùy vào từng hạng mục công trình mà sử dụng loại cát khác nhau. Cát vàng thường được dùng trong việc đổ bê tông. Cát xanh dùng trong việc xây trát tường và hoàn thiện công trình. Hiện nay giá cát dao động trong khoảng 130.000đ đến 360.000đ/m3.

Cát vàng thường được dùng phổ biến trong các công trình xây dựngCát vàng thường được dùng phổ biến trong các công trình xây dựng

Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất 2023:

TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG

TÍNH M3

GIÁ CÓ VAT(10%)

Cát san lấp

135.000

145.000

Cát xây tô

145.000

150.000

Cát bê tông loại 1

200.000

220.000

Cát bê tông loại 2

180.000

200.000

1.4. Giá vật liệu Gạch xây dựng

Gạch xây dựng là một trong những vật liệu đa dạng nhất về chất liệu lẫn kích thước. Tuy nhiên, cơ bản để nhận biết nhất chính là hai loại gạch nung và gạch không nung. Phụ thuộc theo nhu cầu xây dựng của mỗi công trình cũng như diện tích công trình đó mà chủ đầu tư có thể dự tính chuẩn xác nhất số lượng mua gạch để hạn chế rủi ro mua bị thừa hoặc thiếu, từ đó giúp đảm bảo quá trình xây dựng được vận hành nhanh chóng cũng như tránh tình trạng thừa gạch gây lãng phí. Hiện nay, trên thị trường vật liệu gạch có giá dao động trong khoảng từ 950đ đến 1.200 đ/viên tùy vào từng nhà sản xuất.

Hiện nay có 2 hai loại gạch chính là gạch nung và gạch không nungHiện nay có 2 hai loại gạch chính là gạch nung và gạch không nung

Bảng báo giá gạch xây dựng mới nhất 2023:

SẢN PHẨM

QUY CÁCH

ĐƠN GIÁ (VND/VIÊN)

Gạch ống Thành Tâm

8x8x18

1,090

Gạch đinh Thành Tâm

4x8x18

1,090

Gạch ống Phước Thành

8x8x18

1,080

Gạch đinh Phước Thành

4x8x18

1,080

Gạch ống Đồng Tâm 17

8x8x18

950

Gạch đinh Đồng Tâm 17

4x8x18

950

Gạch ống Tâm Quỳnh

8x8x18

1,090

Gạch đinh Tâm Quỳnh

4x8x18

1,090

Gạch ống Quốc Toàn

8x8x18

1,090

Gạch đinh Quốc Toàn

4x8x18

1,090

Gạch An Bình

8x8x18

850

Gạch Hồng phát Đồng Nai

4x8x18

920

Gạch Block

100x190x390

5,500

Gạch Block

190x190x390

11,500

Gạch Block

19x19x19

5,800

Gạch bê tông ép thủy lực

8x8x18

1,300

Gạch bê tông ép thủy lực

4x8x18

1,280

Lưu ý: bảng báo giá gạch xây dựng trên đây chưa bao gồm 10% phí VAT. Bên cạnh đó, mức giá này có thể giai đoạn và thay đổi tùy theo sự biến động chung của thị trường hoặc tại thời điểm mua hàng khác nhau.

1.5. Giá vật liệu Gạch lát nền, ốp tường

Một trong những vật liệu đóng vai trò là yếu tố quyết định vẻ đẹp nội thất cho công trình đặc biệt với nhà ở chính là vật liệu gạch lát nền, ốp tường. Đây là những vật liệu trọng yếu quyết định đánh phong cách cũng như ánh sáng cho ngôi nhà của bạn.

Gạch ốp sàn là vật liệu biến hóa không gian nhà bạn nhanh nhấtGạch ốp sàn là vật liệu biến hóa không gian nhà bạn nhanh nhất

Ngày nay gạch lát nền hay ốp tường rất đa dạng kéo theo giá của các loại mặt hàng này cũng dao động rất nhiều. Tuy nhiên thông thường sẽ nằm trong khoảng từ 97.000đ đến 380.000đ/viên tùy vào từng kích thước cũng như mẫu mã khách hàng lựa chọn.

1.5.1. Báo giá vật liệu xây dựng gạch đá ốp sàn 2023

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM KÍCH THƯỚC 40×40 KÍCH THƯỚC 60×60 KÍCH THƯỚC 80×80
1

Gạch lát nền Prime

79.000-125.000 202.000-247.000 346.000-403.000
2 Gạch lát nền Taicera 211.700-212.000 283.800-336.000 364.500-379.100
3 Gạch lát nền Đồng Tâm   257.000-460.000 346.000-396.000
4 Gạch lát nền Viglacera 105.000-125.000 225.000-324.000 380.000-422.000
5 Gạch lát nền Vitto   139.740-231.476 307.344-....
6 Đá bóng kính Catalan   192.000  
7 Đá tự nhiên có nguồn gốc Thanh Hóa 300.000    
8 Đá granite vĩnh phúc 290.000-373.400    
9 Gạch lát nền Vietceramic   378.000-360.000 499.000-1.889.000

 

1.5.2. Báo giá vật liệu xây dựng gạch ốp tường 2023

STT CHI TIẾT SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (đồng)
1 Gạch ốp tường đồng tâm 30x60 200.000-350.000
2 Gạch ốp tường đồng tâm 40x80 270.000-320.000
3 Gạch ốp tường đồng tâm 30x45 150.000-190.000
4 Gạch ốp tường đồng tâm 25x40 120.000-150.000
5 Gạch ốp tường đồng tâm 10x20 180.000-240.000
6 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30x45 122.241
7 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30x60 205.537
8 Gạch ốp tường Vitto loại 1 30x80 275.783
9 Gạch ốp tường Vitto 40x40 238.845
10 Gạch ốp tường Vitto 155x800mm 373.704
11 Gạch ốp tường Ceramic Viglacera Thăng Long 108.737-228.920

1.6. Giá vật liệu Sắt, thép xây dựng

Có thể nói Sắt, thép là một trong những nguyên vật liệu chủ chốt tạo ra khung và nền móng của các công trình. Nếu như sắt được dùng trong các hạt một công trình như đào móng, làm cột, đổ dầm, đổ kèo thì thế đóng vai trò trong các hạng mục thép chờ cột, thép giằng tường, thép chờ cầu thang…

Đặc biệt với vật liệu thép sẽ có đường kính khác nhau tùy vào mỗi một hạng mục công trình khác, như thép phi 10, phi 8, phi 20. Nếu chia theo đơn vị phân phối sẽ bao gồm: Thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép miền Nam. 

Sắt, thép là một trong những nguyên vật liệu chủ chốt tạo ra khung và nền móng của các công trìnhSắt, thép là một trong những nguyên vật liệu chủ chốt tạo ra khung và nền móng của các công trình

Thông thường trong xây dựng người ta sẽ sử dụng loại khác phi 6, thép phi 8, thép phi 10, thép phi 12, thép phi 14, thép phi 16, thép phi 18, thép phi 20, thép phi 22, thép phi 25, thép phi 28 và thép phi 22. Trung bình mức giá sẽ dao động từ khoảng 8.900 đồng/kg đến 460.000 đồng/kg loại SD295/CB300 và từ 8.900 đồng/kg đến 749.000 đồng/kg loại SD390/CB400. 

Đặc biệt lưu ý khi lựa chọn sắt thép để xây dựng công trình, bạn cần phải tìm hiểu kỹ lưỡng về nguồn gốc đến từ nước ngoài hai từ những thương hiệu nổi tiếng trong nước để lựa chọn. Tuyệt đối không nên chọn những loại sắt thép đã qua sử dụng chỉ để tiết kiệm chi phí bởi vì bạn sẽ không thể đảm bảo chất lượng của những loại sắt thép này, kể theo những hậu quả rủi ro nguy hiểm khi thi công công trình.

Bên cạnh đó, bạn cũng nên quan tâm đến việc bảo quản sắt thép sau khi nhập mua về để tránh tình trạng bị han gỉ, cũng như ảnh hưởng đến chất lượng của công trình.

1.6.1. Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Hòa Phát 2023

LOẠI THÉP

HÒA PHÁT CB300

HÒA PHÁT CB400

Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg)

11,100

11,100

Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)

11,100

11,100

Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)

70,484

77,995

Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)

110,323

110,323

Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)

152,208

152,208

Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)

192,752

199,360

Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)

251,776

251,776

Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)

311,024

307,664

Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)

 

374,364

Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)

 

489,328

Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)

 

615,552

Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)

 

803,488

 

1.6.2. Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Nhật 2023

LOẠI THÉP

VIỆT NHẬT CB300

VIỆT NHẬT CB400

Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg)

12,500

12,500

Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)

12,500

12,500

Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)

87,641

91,838

Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)

124,169

130,446

Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)

166,788

240,000

Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)

218,940

257,424

Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)

275,643

287,820

Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)

340,956

355,470

Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)

 

428,901

Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)

 

554,115

Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)

 

696,549

Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)

 

908,109

 

1.6.3. Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Pomina 2023

LOẠI THÉP

POMINA CB300

POMINA CB400

Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg)

17,210

17,300

Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)

17,210

17,300

Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)

78,425

90,394

Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)

122,191

128,368

Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)

162,745

171,336

Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)

212,745

223,729

Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)

193,483

283,440

Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)

332,445

349,490

Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)

 

421,927

Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)

 

545,405

Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)

 

Liên hệ

Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)

 

Liên hệ

 

1.6.4. Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Việt Úc 2023

LOẠI THÉP

VIỆT ÚC CB300

VIỆT ÚC CB400

Thép cuộn Ø 6 (vnd/kg)

18,200

18,200

Thép cuộn Ø 8 (vnd/kg)

18,200

18,200

Thép cây Ø 10 (vnd/cây 11,7m)

113,400

126,700

Thép cây Ø 12 (vnd/cây 11,7m)

178,000

179,900

Thép cây Ø 14 (vnd/cây 11,7m)

244,600

147,300

Thép cây Ø 16 (vnd/cây 11,7m)

309,700

323,900

Thép cây Ø 18 (vnd/cây 11,7m)

404,600

409,100

Thép cây Ø 20 (vnd/cây 11,7m)

499,800

505,400

Thép cây Ø 22 (vnd/cây 11,7m)

609,100

609,100

Thép cây Ø 25 (vnd/cây 11,7m)

795,100

795,100

Thép cây Ø 28 (vnd/cây 11,7m)

 

1,000,200

Thép cây Ø 32 (vnd/cây 11,7m)

 

1,305,600

 

1.6.5. Bảng báo giá vật liệu xây dựng – Thép Miền Nam 2023

STT CHỦNG LOẠI MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
1 Thép cuộn Ø 6 19.200 19.200
2 Thép cuộn Ø 8 19.200 19.200
3 Thép cuộn Ø 10 120.500 135.700
4 Thép cuộn Ø 12 186.500 193.200 
5  Thép cuộn Ø 14  256.700 263.400 
6 Thép cuộn Ø 16  330.900 344.000 
7 Thép cuộn Ø 18  424.200  435.500
8 Thép cuộn Ø 20  523.800 538.000 
9 Thép cuộn Ø 22  632.000  650.000
10 Thép cuộn Ø 25  831.000 844.000 
11 Thép cuộn Ø 28    1.063.000
12 Thép cuộn Ø 32    1.388.000

2. Kinh nghiệm lựa đơn vị cung cấp báo giá chuẩn xác và chất lượng

Sau đây Nghĩa Hưng Tapro xin phép chia sẻ những kinh nghiệm lựa chọn đơn vị cung cấp báo giá chuẩn xác và chất lượng nhất hi vọng sẽ mang lại hiệu quả lựa chọn đến với khách hàng. Một trong những kinh nghiệm quan trọng có thể kể đến như:

Lên kế hoạch tìm hiểu cụ thể và chi tiết những đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng: Bạn nên chọn những đơn vị có kinh nghiệm chuyên môn cao. Bởi vì với những đơn vị này bạn sẽ dễ dàng liên kết với những nguồn cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng và giá thành phải chăng nhất.

Vậy làm sao để biết được một đơn vị có kinh nghiệm? Hiểu đơn giản kinh nghiệm cũng đơn vị thể hiện qua việc xem xét họ có am hiểu về chất lượng vật liệu hay không? Họ có chuyên môn để tư vấn một cách chuyên nghiệp tận tình nhất không?

Chọn lựa những công ty xây dựng có quy mô lớn. Một công ty có quy mô càng lớn thì càng có nhiều mối liên kết với những đơn vị sản xuất phân phối khác. Chính vì thế, họ dễ dàng đưa ra đề xuất và nhận được mức giá bán có phần hời hơn so với báo giá trên thị trường hiện nay.

Quan tâm đến đội ngũ tư vấn viên: một công ty đơn vị xây dựng tốt chính là khi họ đào tạo ra một đội ngũ tư vấn viên có thể giải đáp thắc mắc cũng như cung cấp thông tin một cách cụ thể rõ ràng và minh bạch. Với những công ty như vậy bạn sẽ dễ dàng báo hiệu cũng như an tâm hơn về chất lượng nguồn gốc và xuất xứ của vật liệu xây dựng cho công trình của bạn.

Tìm hiểu và đánh giá về website hoặc trang thông tin chính thống của công ty cung cấp nguyên vật liệu xây dựng: Ngày nay công nghiệp hóa hiện đại hóa càng phát triển kế theo mạng xã hội internet trở nên phổ biến cực kỳ thì vấn đề mọi người tìm hiểu mọi thứ bằng mạng xã hội là điều dễ dàng.

Chính vì vậy, ngày nay một công ty sở hữu trang thông tin học website với thiết kế giao diện thân thiện dễ hiểu đối với người dùng sẽ là một điểm cộng lớn. Và với những trang web như vậy sẽ giúp cho khách hàng dễ dàng tham khảo tìm hiểu mọi thông tin chỉ bằng một cú click chuột.

Điều này tưởng chừng như rất bình thường nhưng nó để lại một ấn tượng tốt của khách hàng về công ty chủ quản, thể hiện sự quan tâm hiếu khách của đơn vị xây dựng. 

3. Xu hướng giá vật liệu xây dựng 2023

Năm 2022, Vật liệu xây dựng liên tục biến động về bảng giá do những tác động từ thị trường, kế theo nhiều công trình nhà ở bị đơn giá chi phí xây dựng, gây ra hậu quả là nhiều chủ đầu tư bị vỡ kế hoạch xây dựng nhà.

Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải Lê Đình Thọ đề nghị trong năm 2023, bên cạnh các mặt hàng xăng dầu, nhựa đường, cần phối hợp quản lý, kiểm soát chặt chẽ giá mặt hàng vật liệu xây dựng như đất, cát, đá… khi dự kiến có nhiều dự án, công trình khởi công trong thời gian tới.

Trong khi đó, Thứ trưởng Bộ Xây dựng Bùi Hồng Minh cho rằng giá các mặt hàng vật liệu xây dựng trong năm tới không có biến động lớn, cơ bản phù hợp với thị trường. Nếu biến động, có chăng là từ mặt hàng nhựa đường, nguồn cung đất đắp ở Nam Bộ… Theo đó, Bộ Xây dựng sẽ phối hợp chặt chẽ với các bộ ngành liên quan để thực hiện tốt công tác quản lý giá các mặt hàng này.

Do đó khi bước sang 2023, sẽ có thêm nhiều yếu tố tác động như một số sắc thuế sẽ hết hiệu lực; khởi công một loạt dự án lớn; việc Trung Quốc nới lỏng chính sách chống dịch Covid-19… giá cả một số mặt hàng có thể có xu hướng sẽ tăng lên sẽ tác động đến trong nước, trong đó có công tác điều hành giá.

Qua những thông tin cung cấp ở trên, Nghĩa Hưng Tapro - Dịch vụ cải tạo nhà Đà Nẵng hy vọng bạn có thể tham khảo chi tiết và tổng quát một cách đầy đủ nhất về giá cả của những nguyên vật liệu xây dựng cơ bản. Bảng giá trên là thông tin chính xác mang tính tham khảo được cập nhật mới nhất từ thị trường vật liệu xây dựng.. Tuy nhiên để biết thêm thông tin cũng như mức giá chi tiết cụ thể của từng nguyên vật liệu bạn có thể liên hệ với đội ngũ nhân viên của Nghĩa Hưng Tapro để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc nhé!

Công ty Nghĩa Hưng Tapro

Công Ty Thiết Kế & Xây Dựng Nghĩa Hưng Tapro tự tin là sự lựa chọn số 1 cho Quý khách hàng khi có nhu cầu về xây dựng và cải tạo nhà trọn gói. Mỗi bước trong một dự án, chúng tôi đều có những thế mạnh riêng, khác biệt so với các công ty cùng lĩnh vực..

Địa chỉ: 08 Võ Chí Công, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.

Hotline: 093 588 73 68

Mã số thuế: 0402067653

Website: https://nghiahungtapro.com/

Chính sách và quy định

Đến với nghĩa hưng tapro là quý vị đã chọn đúng cho mình nhà thầu chuyên nghiệp tạo ra công trình trên cả mong ước của mình!

0935887368

icon zalo
messenger facebook